Tham khảo Scharnhorst_(lớp_tàu_tuần_dương)

Ghi chú

  1. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnellfeuerkanone) cho biết là kiểu pháo bắn nhanh, trong khi L/40 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/40 có ý nghĩa 40 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 40 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer, tr. 177.
  2. MPL được viết tắt từ Mittel-Pivot-Lafette (bệ trục xoay trung tâm).

Chú thích

  1. Herwig 1998, tr. 28
  2. Gilbert 2004, tr. 102
  3. 1 2 3 4 5 6 7 Gröner 1990, tr. 52
  4. Gröner 1990, tr. 50
  5. Herwig 1998, tr. 268
  6. Gröner 1990, tr. 51
  7. Gröner 1990, tr. 53
  8. 1 2 DiGiulian, Tony (ngày 25 tháng 2 năm 2009). “Germany 21 cm/40 (8.27") SK L/40”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2009. 
  9. DiGiulian, Tony (ngày 22 tháng 5 năm 2012). “Germany: Ammunition, Guns and Mountings Definitions”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012. 
  10. DiGiulian, Tony (ngày 20 tháng 10 năm 2008). “Germany 15 cm/40 (5.9") SK L/40”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2009. 
  11. DiGiulian, Tony (ngày 29 tháng 10 năm 2008). “Germany 8.8 cm/35 (3.46") SK L/35”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2009. 
  12. DiGiulian, Tony (ngày 21 tháng 4 năm 2007). “German Torpedoes Pre-World War II”. NavWeaps.com. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2009. 
  13. Halpern 1995, tr. 66
  14. Herwig 1998, tr. 155–156
  15. Halpern 1995, tr. 89
  16. 1 2 3 Herwig 1998, tr. 157
  17. Herwig 1998, tr. 157–158
  18. Herwig 1998, tr. 158

Thư mục